1. 養成學員華語聽、說、讀、寫的能力
Rèn luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết cho học viên
2. 協助學員順利就業台灣、越南台商公司或留學台灣、中國。
Giúp học viên thuận lợi trong việc tìm việc làm ở các công ty Đài Loan, Trung Quốc hoặc du học Đài Loan, Trung Quốc .
3. 提昇學員中華文化之素養,培育出跨語言、跨文化的溝通人才。
Nâng cao sự hiểu biết về văn hóa Trung Hoa cho học viên, đào tạo nhân tài vượt qua giới hạn ngôn ngữ, văn hóa.
 |
結業 Kết thúc khoá học
|
1. 學員修讀期滿(4期)(12個月)且通過考試測驗成績合格者,由本校發給中越文結業證明書。
Học viên hoàn tất 4 khoá học (12 tháng), đồng thời thông qua kì thi kiểm tra, sẽ được Trung tâm cấp bằng chứng nhận kết thúc khoá học bằng hai thứ tiếng Việt-Hoa.
2. 上課期限未滿(4期)(12個月)者僅發給在學證明
Học viên chưa hoàn tất 4 khoá học (12 tháng) thì chỉ được cấp giấy chứng nhận.
3. 缺課超過上課總時數五分之一者,或成績不合格者,恕不發給結業證書。
Học viên nghỉ quá 1/5 số giờ lên lớp, hoặc kết quả thi không đạt yêu cầu, sẽ không được phát bằng chứng nhận.
 |
國際證書 Bằng cấp quốc tế
|
本中心以台灣華語文能力測驗 (TOCFL) 及中國漢語水平考試 (HSK) 為教學目標,幫助學員取得國際證書。
Trung tâm lấy cuộc thi trắc nghiệm năng lực tiếng Hoa Đài Loan (TOCFL) và thi trình độ Hán ngữ Trung Quốc (HSK) làm mục tiêu dạy học, giúp học viên nhận được bằng cấp Quốc tế.
1. TOCFL測驗用途:
Mục đích của việc thi TOCFL:
(1) 通過華語文能力測驗取得等級標準證書者,此證書可作為越南人申請台灣學校的華語能力標準、或是工作所需的華語能力證明,也可以作為就讀台灣各華語教學中心入學分班的參考依據。
Người thông qua trắc nghiệm năng lực tiếng Hoa sẽ nhận được bằng cấp tiêu chuẩn, bằng cấp này được xem là tiêu chuẩn năng lực tiếng Hoa của người Việt Nam xin ở các trường Đài Loan, hoặc là chứng nhận năng lực tiếng Hoa cho nhu cầu việc làm, cũng có thể làm giấy xét tuyển phân lớp khi tham gia học ở các trung tâm Hoa ngữ Đài Loan.
(2) 對於想要申請「台灣獎學金」以及「教育部華語文獎學金」之越南學生,參加華語文能力測驗是必備的華語能力證明。對於在台灣工作或是在台商公司上班之越南人,華語文能力證書更是證明自己華語能力,作為加薪晉級的參考標準。
Đối với những học sinh Việt Nam muốn xin học bổng “ học bổng Đài Loan” và “ học bổng tiếng Hoa của bộ giáo dục”, tham gia thi trắc nghiệm năng lực tiếng Hoa là điều kiện cần để chứng nhận năng lực tiếng Hoa. Đối với người Việt Nam làm việc ở Đài Loan hoặc ở công ty Đài Loan, bằng năng lực tiếng Hoa là một minh chứng cho năng lực tiếng Hoa của mình, là điều kiện tiêu chuẩn cho việc xem xét lên lương.
2. HSK測驗用途:
Mục đích của việc thi HSK:
(1) 作爲達到進中國高等院校入系學習專業或報考研究生所要求的實際漢語水平的證明。
Là điều kiện cần để chứng minh trình độ Hán ngữ thực tế khi đến học tập chuyên ngành ở các trường Đại học Trung Quốc hoặc thi nghiên cứu sinh.
(2) 作爲漢語水平達到某種等級或免修相應級別漢語課程的證明。
Là giấy chứng nhận đạt đến trình độ Hán ngữ cấp bậc nào đó hoặc miễn học chương trình có cấp bậc tương ứng.
(3) 作爲聘用機構錄用漢語人員時評價其漢語水平的依據。
Là giấy căn cứ để đánh giá trình độ Hán ngữ khi bộ phận tuyển dụng tuyển nhân viên chuyên ngành tiếng Hoa.
 |
 |
TOCFL 教材
Giáo trình TOCFL
|
HSK教材
Giáo trình HSK |
 |
TOCFL 及HSK 比照
So sánh trình độ giữa TOCFL và HSK và trình độ ngoại ngữ A,B,C quốc gia
|
|